🍷 Bai Tap Ve Sat
– Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chuyển động trong trường lực thế (lực đàn hồi, trọng lực) và không có lực ma sát, lực cản:Wđ1 + Wt1 = Wđ2 + Wt2Bài tập vận dụngBài 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20 m/s từ độ cao h so với mặt đất, Khi chạm đất vận tốc của vật
A. (1). B. (2), C. (3). D. (1), (2), (3). Câu 6. Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dugn dịch X. Tìm phát biểu sai. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím. D.Dung dịch X không thể hòa tan Cu. Cho NaOH dư vào dd X thu được kết tủa để lâu ngoài không khí kết tủa có khối
Mục lục Giải Tự nhiên và xã hội lớp 3 Chủ đề 1: Gia đình Bài 1: Họ hàng nội, ngoại Bài 2: Một số ngày kỉ niệm, sự kiện gia đình Bài 3: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà Bài 4: Giữ vệ sinh xung quanh nhà ở Ôn tập: chủ đề gia đình Chủ đề 2: Trường học Bài 5: Một số hoạt động kết nối với xã hội
Vở bài tập toán lớp 3 Chân trời sáng tạo . Ôn tập học kì 1 – Ôn tập Hình học và đo lường. Tập 1, trang 96, 97, 98 LUYỆN TẬP 1. Quan sát các hình bên. a)
SAT là viết tắt của Scholastic Aptitude Test, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là kỳ thi kiểm tra năng lực học tập. Bài thi SAT được chuẩn hóa và đóng vai trò quan trọng trong quy trình tuyển sinh vào một số đại học tại Mỹ. Kỳ thi SAT được quản lý bởi tổ chức phi lợi
Em hãy khảo sát một loại thị trường có ở địa phương em và chia sẻ nhận xét về thị trường đó theo gợi ý sau - Tuyển chọn giải bài tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 Kết nối tri thức hay , chi tiết giúp bạn làm bài tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 dễ dàng.
Quan sát và nêu đặc điểm của biểu thức ở vế trái của bất phương trình 3x^2 – 4x – 8 < 0 - Tuyển chọn giải bài tập Toán lớp 10 Cánh diều Tập 1, Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập Toán lớp 10.
PHỤ LỤC 1. Phân dạng bài tập về sắt và sắt oxit rồi hướng dẫn học sinh sử dụng phương pháp giải nhanh phù hợp để làm bài tập hóa học 1. Nội dung Bài tập hỗn hợp gồm sắt và oxit sắt là một trong những dạng bài tập mà học sinh hay
26 trang dothuong 18/01/2021 5476 15 Download. Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 bài tập về Phả hệ Sinh học lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên. Đinh Văn Tiên [098.5554.686] Trang 1 Gửi các em HS 19 bài tập phả hệ chi tiết
FgIw. Ngày đăng 19/10/2013, 1011 19 THPT Xuyên Mộc * Luyên thi đại học A – B * - 1 - CÁC BÀI TẬP VỀ SẮT VÀ HP CHẤT CỦA SẮT 1. Cho 4,58g hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dòch chứa 0,082 mol CuSO 4 . Sau pư thu được dd B và kết tủa C. Kết tủa C có các chất A. Cu, Zn B. Cu , Fe C. Cu , Fe và Zn D. Cu 2. Cho 0,3 mol Fe vào d H 2 SO 4 loãng và 0,3 mol Fe vào dd H 2 SO 4 đặc lệ mol khí thoát ra ở 2 trường hợp là A. 13 B. 23 C. 11 D. 11,2 3. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu 2 S vào axit HNO 3 vừa đủ, thu được dd Xchỉ chứa 2 muối sunfat và khí duy nhất NO. Giá trò của a là A. 0,04 B. 0,06 C. 0,075 D. 4. Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu tỉ lệ mol 11bằng axit HNO 3 , thu được V lit hỗn hợp khí X gồm NO và NO 2 ở đktc và dd Y chỉ chứa 2 muối và axit dư . Tỷ khối của X đối với hydro bằng 19. Giá trò của V là A. 2,24 B. 4,48 C. 5,60 D. 3,36 5. Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,08 mol HNO 3 thấy thoát ra khí NO. Khi pư hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng A. 3,60 gam B. 4,84 gam C. 5,40 gam D . 9,68 gam 6. Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,08 mol HNO 3 thấy thoát ra khí NO. Khi pư hoàn toàn cô cạn thì khối lượng chất rắn thu được bằng A. 3,60 gam B. 4,84 gam C. 5,96 gam D . 9,68 gam 7. Hoà tan 5,6g Fe bằng dd H 2 SO 4 loãng dư, thu được dd X. Dung dòch X pư vừa đủ với V ml dd KMnO 4 0,5M. Giá trò của V là A. 80 B. 20 C. 40 D. 60 8. Cho x mol Fe vào dd chứa y mol HNO 3 . Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được khí NO duy nhất và dd A Biết x y = 13, dd A chứa A. FeNO 3 3 và HNO 3 B. FeNO 3 2 và HNO 3 C . FeNO 3 3 D. FeNO 3 3 và FeNO 3 2 9. Cho 2,24g Fe và 1,28g Cu vào dd HNO 3 , sau khi pư kết thúc thu được 0,896 lit khí NO. Cô cạn dd thu được sau pư thì được m gam muối khan . Giá trò của m là a 9,68 g; b 10,96 g; c 13,34g; d 15,34g. 10. Cho 6,72g Fe vào dd chứa 0,3mol H 2 SO 4 đ, nóng giả sử SO 2 là sản phẩm khử duy nhất . Sau khi pư xảy ra hoàn toàn cô cạn dd sau pứ thu được m gam muối khan . Giá trò của m là. A. 20g B. 21,12g C. D. 21g 11. Cho KL sắt tác dụng với dd axit H 2 SO 4 loãng , sau đó cho bay hơi hết nước của dd thu được thì còn lại 55,6g tinh thể FeSO 4 .7H 2 O . Thể tích H 2 đktc thoát ra khi Fe tan là A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 5,6 lit . 12. Cho hỗn hợp Fe và Cu pư với dd HNO 3 loãng, sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. CuNO 3 2 ; B. HNO 3 ; C. FeNO 3 2 ; D. FeNO 3 3 13. Nung m gam Fe trong không khí sau một thời gian thu được 12g rắn B gồm Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , FeO và Fe dư Hoà tan B vào dd HNO 3 dư thu được 2,24 lit khí NO đktc. Tính giá trò của m ? A. 10,8 g B. 10,08 g C. 5,04 g D. 15,12 g 14. Đốt cháy 16,8g bột Fe nung đỏ trong bình oxy thu được 22,08 g hỗn hợp A gồm Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 và một phần Fe còn dư Hoà tan hh A bằng dd HNO 3 thu được V lit NO đktc. Giá trò của V là A. 1,792 lit B. 1, 972 lit C. 1,279 lit D. 2,79 lit 15. Nung m gam bột Fe trong oxy thu được 3 gam hỗn hợp rắn X . Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dòch HNO 3 dư thu được 0,56 lít khí NO ở đktc . Giá trò của m là A. 2,52 B. 2,22 C . 2,62 D . 2,32 16. Khi hoà tan hoàn toàn 5,6g bột Fe vào dd H 2 SO 4 loãng, dư thu được dd X. Để pư hết với FeSO 4 trong dd X cần dùng tối thiểu khối lượng KMnO 4 là A. 3,26g B. 3,16g C. 3,46g D. 1,58g 17. Cho m gam Fe vào một bình kín dung tích 8,96 lit chứa 8,96 lit khí oxy đktc, nung bình cho đến khi pư xảy ra hoàn toàn thu được một oxit sắt duy nhất, trong đó Fe chiếm 72,41% về khối lượng. Đưa bình về 0 0 C thì áp suất trong bình là 0,5 atm. Giá trò của m là A. 16,8 g B. 5,6 g C. 11,2 g D. 22,4 g 18. Để 28 gam bột Fe ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam giả thiết SP oxyhoá chỉ là Fe 3 O 4 % Fe bò oxyhoá là A. 48,8% B. 60% C. 81,4% D. 99,9% 19. Cho 9,25g hỗn hợp Z gồm Fe và Fe 3 O 4 vào 200 ml dd HNO 3 loãng đun nóng, sau pư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất đktc và còn lại 0,73g kim loại không tan. Nồng độ mol/l của axit HNO 3 là A. 1,6 M B. 1,62 M C. 1,16 M D. 2,6 M 20. Hoà tan hết 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO cần 200ml dd HCl 1,5M thu được A .Cho A tác dụng với dd NaOH dư . Lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn . Giá trò của m là A. 8 g B. 12 g C. 16 g D . 24g 21. Hoà tan hết 20,88g Fe 3 O 4 bằng dd HNO 3 dư axit lấy dư 25% so với lượng cần thiết thu được 0,672 lit khí NxOy đktc. Số mol HNO 3 đã lấy là A. 1,05 mol B. 2,15 mol C. 1,25 mol D. 0,85 mol 22. Một hh X gồm FeCO 3 và MCO 3 , M chỉ có hoá trò duy nhất. Hoà tan hoàn toàn 9,48g X phải dùng hết 110g dd HNO 3 12,6% và thu được 2,24 lit khí NO và CO 2 đktc. Tên của M là A. Mg B. Ca C. Zn D. Ba 23. Hoà tan một lượng FeSO 4 .7H 2 O trong nước để được 300 ml dd. Thêm H 2 SO 4 vào 20ml dd trên thì dd hỗn hợp thu được làm mất màu 30 ml dd KMnO 4 0,1M. Lượng FeSO 4 .7H 2 O ban đầu là A. 65,22 g B. 62,55 g C. 4,15 g D . 4,51 g 24. V lit dd HNO 3 5M oxyhoá hết 16g quặng pirit trong đó có 75% FeS 2 nguyên chất , phần còn lại là tạp chất trơ. Sau pư tạo ra muôi sắt sunfát , axit H 2 SO 4 và khí NO duy nhất. Giá trò của V là A. 0,5 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,1 25. Hoà tan hết m gam FexOy bằng H 2 SO 4 đặc nóng thu được 0,224 lit SO 2 đktc. Cô cạn dd sau pư thu được 12g muối khan. CT của FexOy và giá trò của m là A. FeO và 1,26g B. FeO và 7,2g C. Fe 3 O 4 và 6,96g D. Fe 3 O 4 và 4,64g 26. Hoà tan m gam oxit sắt cần 150 ml dd HCl 3M. nếu khử toàn bộ m gam oxit sắt trên bằng CO nóng, dư thu được 8,4g Fe. CTPT oxit sắt và giá trò m là A. Fe 2 O 3 và 12g B. FeO và 16,2g C. Fe 3 O 4 và 23,2g D. Fe 2 O 3 và 16g 27. Tính thể tích dd FeSO 4 0,5M cần thiết để pư vừa đủ với 100 ml dd chứa KMnO 4 0,2M và K 2 Cr 2 O 7 0,1M trong môi trường axit H 2 SO 4 dư . Đáp án là A. 0,6 lít B. 0,32 lít C. 0,16 lít D. 0it1 19 THPT Xuyên Mộc * Luyên thi đại học A – B * - 2 - 28. Một oxit sắt tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau pư thu được dd X chứa 3,25g muối sắt clorua. Cho dd X tác dụng với dd AgNO 3 dư thấy có 8,61g kết tủa. CT của oxit ban đầu và khối lượng của oxit sắt ban đầu lần lượt là A. FeO và 0,72g B. Fe 3 O 4 và 2,32g C. Fe 2 O 3 và 1,6g D. Fe 2 O 3 và 2,4g 29. Hòa tan hết 6,96g Fe 3 O 4 vào dd HNO 3 thu được 0,224 lit khí NxOy đktc. Khí NxOy là A. NO 2 B. N 2 O C. NO D. N 2 O 3 30. Cho 6,96g FexOy tác dụng vừa đủ với V lit dd HNO 3 1M, sau pư thu đươc,224 lit khí NO đktc. CT của FexOy và giá trò của V là A. Fe 3 O 4 và 0,28 lit B. Fe 2 O 3 và 0,28 lit C. Fe 3 O 4 và 0,3 lit D. FeO và 0,3 lit 31. Hòa tan hết oxit của kim loại M có công thức là MxOy trong dd H 2 SO 4 loãng dư thu được dung dòch X, dd X có khả năng làm mất màu dd KMnO4 và có khả năng hòa tan bột Cu. Công thức của oxit là A. Fe 2 O 3 B. ZnO C. Fe 3 O 4 D. FeO 32. Hòa tan hết 5,8g oxit FexOy cần V lit dd HCl 2M, sau pư thu được dd A. Cho khí Cl 2 dư vào dd A đung nóng, sau khi pư xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 12,1875g muối khan. CT của oxit và giá trò của V là A. Fe 3 O 4 và 0,1 lit B. Fe 2 O 3 và 0,1 lit C. Fe 2 O 3 và 0,2 lit D. Fe 2 O 3 và 0,2 lit 33. Hòa tan hết 1g oxit FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10% d = 1,05g/ml, sau pư thu được m gam muối khan. CT của oxit và giá trò của m là A. Fe 2 O 3 và 8,125g B. FeO và 0,8g C. Fe 2 O 3 và 8,5g D. Fe 3 O 4 và 8,25g 34. Cho 18,5g hỗn hợp Z gồm có Fe và Fe 3 O 4 tác dụng với dd axit HNO 3 loãng đun nóng, sau pư xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit khí NO duy nhất ở đktc và còn lại 1,46g kim loại không tan. Khối lượng của Fe 3 O 4 trong Z là A. 6,96g B. 6,69g C. 9,69g D. 9,78g 35. Nung một hỗn hợp gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS 2 trong bình kín chứa không khí dư . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu , thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí . Biết áp suất trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau , mối liên hệ giữa a và b là Biết thể tích chất rắn là không đáng kể A. a = b B. a = 0,5b C. a = 4b D. a = 2b 36. Cho 0,01 mol một hợp chất của Fe tác dụng với dd H 2 SO 4 đặc nóng dư thoát ra 0,112 lít ở ĐKTC khí SO 2 SP khử duy nhất . CT của hợp chất Fe đó là A. Fe 3 O 4 B. FeCO 3 C. FeO D. FeS 37. Hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 trong đó số mol FeO bằng số mol Fe 2 O 3 , cần dùng vừa đủ V lít dung dòch HCl 1M. Giá trò của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. 38. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dd HNO 3 loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO SP khử duy nhất, đktc và dd X. Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là A. 38,72g B. 35,50g C. 49,09g D. 34,36g 39. Cho 50g hỗn hợp gồm ZnO , FeO , Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 và MgO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 4M. Cô cạn dd sau pư thu được m gam muối khan. Giá trò của m là A. 79,2g B. 78,4g C. 72g D. 79,7g . 40. Cho 1g hỗn hợp X Fe, FeO, Fe 2 O 3 vào dd HCl cho 112ml khí đktc. Dẫn H 2 chỉ qua 1gam hỗn hợp X ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn được 0,2115g H 2 O. Khối lượng FeO ở 1 gam X? A. 0,40 g B. 0,25 g C. 0,36 g D. 0,56g 41. Để hoà tan hoàn toàn m gam quặng hematit nâu cần 200 ml dd HCl 3M. Cho H 2 dư đi qua m gam quặng trên thì thu được 10,8 gam nước. Công thức của quặng hematit nâu là A. Fe 2 O 3 . 2H 2 O B. Fe 2 O 3 . 3H 2 O C. Fe 2 O 3 . 4H 2 O D. Fe 2 O 3 . 5H 2 O. 42. Khử a gam một oxit sắt ở nhiệt độ cao thu được 8,8 gam khí CO 2 . Hãy cho biết thể tích dd HCl 1M cần dùng để hoà tan vừa hết a gam đó. A. 200 ml B. 400 ml C. 800ml D. đáp án khác. 43. Cho 5,6 gam Fe tan vừa hết trong dd HCl, cho bay hơi nước trong dd sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn G. Hãy cho biết công thức của chất rắn G. A. FeCl 2 B. FeCl 2 .2H 2 O C. FeCl 2 . 4H 2 O D. FeCl 2 . 7H 2 O 44. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hoá hết 0,1 mol FeSO 4 bằng KMnO 4 trong H 2 SO 4 ? A. dd trước phản ứng có màu tím hồng B. dd sau phản ứng có màu vàng C. Lượng KMnO 4 cần dùng là 0,02 mol D. Lượng H 2 SO 4 cần dùng là 0,18mol 45. Khử 9,6g một hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 và FeO bằng khí hiđrô ở nhiệt độ cao thu được sắt kloại và 2,88g nước. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là A. 53,34% FeO và 46,66% Fe 2 O 3 B. 43,34% FeO và 56,66% Fe 2 O 3 C. 50,00% FeO và 50,00% Fe 2 O 3 D. 70,00% FeO và 30,00% Fe 2 O 3 46. Cho sắt kim loại tác dụng với dd axít sunfuric loãng, sau đó cho bay hơi hết nước của dd thu được thì còn lại 55,6 g tinh thể FeSO 4 . 7H 2 O. Thể tích H 2 thoát ra đktc khi Fe tan là A. lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 5,60 lít 47. Đốt nóng hỗn hợp bột Al và Fe 3 O 4 không có không khí đến phản ứng hoàn toàn. Chia đôi chất rắn thu được, một phần hoà tan bằng dung dòch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí đktc, phần còn lại hoà tan trong dung dòch HCl dư thoát ra 26,88 lít khí đktc. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? A. 27g Al và 69,6 gam Fe 3 O 4 B. 54g Al và 139,2 gam Fe 3 O 4 C. 29,9g Al và 67,0 gam Fe 3 O 4 D. 81g Al và 104,4g gam Fe 3 O 4 48. Hoà tan 10 g hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dòch HCl vừa đủ. Dung dòch thu được cho tác dụng với dung dòch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn cân nặng 12g. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là A. 22% Fe và 78% FeO B. 56% Fe và 44% FeO C. 28% Fe và 72% FeO D. 64% Fe và 36% FeO 49. Thổi 0,3 mol CO qua 0,2mol Fe 2 O 3 nung nóng đến pư hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được là A. 5,60g B. 27,2g C. 30,9g D. 32,0g 19 THPT Xuyên Mộc * Luyên thi đại học A – B * - 3 - 50. Khi cho 11,2g Fe tác dụng với Cl 2 dư thu được m 1 gam muối, còn nếu cho 11,2g Fe tác dụng với dung dòch HCl dư thì thu được m 2 gam muối. Kết quả tính giá trò của m 1 và m 2 là bao nhiêu? A. m 1 = m 2 = 25,4g B. m 1 = 25,4g và m 2 = 26,7g C. m 1 = 32,5g và m 2 = 24,5g D. m 1 = 32,5g và m 2 = 25,4g 51. Ngâm một lá kloại nặng 50g trong dung dòch HCl, sau khi thoát ra 336ml khí đktc thì khối lượng lá kloại giảm 1,68%. Nguyên tố kloại đã dùng là nguyên tố nào? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe 52. Hoà tan một lượng FeSO 4 . 7 H 2 O trong nước để được 300ml dung dòch. Thêm H 2 SO 4 vào 20ml dung dòch trên thì dung dòch hỗn hợp thu được làm mất màu 30ml dung dòch KMnO 4 0,1M. Khối lượng FeSO 4 .7H 2 O ban đầu là bao nhiêu gam? A. 65,22g B. 62,55g C. 4,15g D. 4,51g 53. Thêm dung dòch NaOH dư vào dung dòch chứa 0,015 mol FeCl 2 trong không khí . Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng bao nhiêu gam? A. 1,095g B. 1,350g C. 1,605g D. 13,05g 54. Thêm dung dòch NaOH dư vào dung dòch chứa 0,3 mol FeNO 3 3 . Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 24,0g B. 32,1g C. 48,0g D. 96,0g LY THUYET Fe 55. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxy. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dư dung dòch HCl ta thu được dung dòch X. Trong dung dòch X có những chất nào sau đây ? A. FeCl 2 , HCl B. FeCl 3 , HCl C,. FeCl 2 , FeCl 3 , HCl D. FeCl 2 , FeCl 3 . 56. Nuyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình e của X , chu kỳ và nhóm trong BTH lần lượt là A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 , chu ky 3, nhóm VI B B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 , chu ky 4, nhóm VI A C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 , chu ky 3, nhóm V B D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 , chu ky 4, nhóm VIII B 57. Cho 2 lá Fe 1 và 2. Lá 1 cho tác dụng hết với khí Clo. Lá 2 cho tác dụng hết với dd HCl. Chọn câu phát biểu đúng ? A. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl 2 . B. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl 3 C. Lá 1 thu được FeCl 3 , lá 2 thu được FeCl 2 D. Lá 1 thu được FeCl 2 , lá 2 thu được FeCl 3 58. Chọn phương pháp điều chế FeCl 2 đúng A. Fe + Cl 2 FeCl 2 B. Fe + 2 NaCl FeCl 2 + 2 Na C. Fe + CuCl 2 FeCl 2 + Cu D. FeSO 4 + 2 KCl FeCl 2 + K 2 SO 4 . 59. Khi điều chế FeCl 2 bằng cách cho Fe tác dụng với dd HCl. Để bảo quản FeCl 2 thu được không bò chuyển hóa thành hợp chất sắt 3, người ta có thể A. Cho thêm vào dd một ít Fe dư B. Cho thêm vào dd một ít Zn dư C. Cho thêm vào dd một ít HCl dư D. Cho thêm vào dd một ít HNO 3 dư 60. Tìm câu phát biểu đúng ? A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt 3 chỉ có tính oxyhóa, hợp chất sắt 2 chỉ có tính khử. B. Fe chỉ có tính oxyhóa, hợp chất sắt 3 chỉ có tính oxyhóa, hợp chất sắt 2 chỉ có tính khử. C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt 3 chỉ có tính oxyhóa, hợp chất sắt 2 chỉ có tính oxyhoá. D. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt 3 chỉ có tính oxyhóa, hợp chất sắt 2 có tính khử và tính oxyhóa. 61. Cho Fe vào dd AgNO 3 dư, sau khi pư xảy ra hoàn toàn ta thu được dd X và kết tủa Y. Trong dd Y chứa A. FeNO 3 2 , AgNO 3 .B. FeNO 3 2 , FeNO 3 3 , AgNO 3 . C. FeNO 3 3 , AgNO 3 . D. FeNO 3 2 . 62. Có các kim loại Cu , Ag , Fe và các dd muối CuNO 3 2 , FeNO 3 3 , AgNO 3 . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dd muối ? A. Fe B. Fe và Cu C. Cu D. Ag 63. Khi cho sắt nóng đỏ vào hơi nước A. Fe không tác dụng với hơi nước vì Fe không tan trong nước. B. Tùy nhiệt độ, Fe tác dụng với hơi nước tạo H 2 và FeO hoặc Fe 3 O 4 C. Fe tác dụng với hơi nước tạo Hidro và Fe 2 O 3 D. Fe tác dụng với hơi nước tạo H 2 và FeO 64. Khi cho Fe vào dd HNO 3 đặc nóng, dư , Fe sẽ bò tác dụng theo phương trình phản ứng A. Fe + 2 HNO 3 FeNO 3 2 + H 2 B. 2 Fe + 6 HNO 3 2 FeNO 3 3 + 3 H 2 C. Fe + 4 HNO 3 FeNO 3 2 + 4 NO 2 + H 2 O D. Fe + 6 HNO 3 FeNO 3 3 + 3 NO 2 +3 H 2 O 65. Cho vào ống nghiệm một ít mạt sắt rồi rót vào một ít dd HNO 3 loãng, ta nhận thấy có hiện tượng A. Sắt tan, tạo dd không màu, xuất hiện khí nâu đỏ. B. Sắt tan, tạo dd không màu, xuất hiện khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí. C. Sắt tan, tạo dd màu vàng, xuất hiện khí nâu đỏ. D. Sắt tan, tạo dd màu vàng, xuất hiện khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí. 66. Xét phương trình pư FeCl 2 X+ ¬ Fe Y+ → FeCl 3 . Hai chất X và Y lần lượt là A. AgNO 3 dư , Cl 2 . B. FeCl 3 , Cl 2 . C. HCl, FeCl 2 D. Cl 2 , FeCl 3 . 67. Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau pư thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y khi tác dụng với dd HClù dư, thu được chất rắn không tan Z và khí T biết d 2 /T H 3FeCl 2 1; 2FeCl 3 + 3Cu -> 2Fe + 3CuCl 2 2 Fe 2 O 3 + CO -> 2FeO + CO 2 3; Fe + S FeS 4 ; 2Fe + 3I 2 2FeI 3 5. Nh÷ng ph¶n øng viÕt sai lµ A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,5 4 Hy cho biÕt kÕt ln nµo óng víi tÝnh chÊt cđa s¾t II. A. cã tÝnh oxi ho¸ . B. cã tÝnh khư C. c¶ tÝnh oxi ho¸ vµ tÝnh khư D. khng cã tÝnh oxi ho¸ khư. 5 Cho ph¶n øng X + H 2 SO 4 Ỉc, nãng Fe 2 SO 4 3 + SO 2 + H 2 O. X cã thĨ lµ nhøng chÊt nµo? A. Fe, FeS 2 ,Fe 3 O 4 , FeSO 4 B. FeS, FeSO 4 , FeCO 3 C. Fe, Fe 2 O 3 ,Fe 3 O 4 D. FeOH 2 , FeS, Fe 2 SO 4 3 6 Hy cho biÕt kÕt ln nµo óng víi tÝnh chÊt cđa Fe 2 O 3 . A. võa cã tÝnh baz¬ cã tÝnh oxi ho¸ B. cã tÝnh baz¬ vµ cã tÝnh khư C. võa cã tÝnh baz¬ ; tÝnh khư vµ tÝnh oxi ho¸ D. chØ cã tÝnh oxi ho¸. C©u 9 Cho hçn hỵp X gåm Fe, Cu vµ Ag vµo dung dÞch chøa duy nhÊt chÊt tan Y d, khy Ịu cho c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. Sau ph¶n øng th× thu ỵc duy nhÊt kÕt tđa lµ Ag víi khèi lỵng óng b»ng khèi lỵng Ag trong hçn hỵp X. X¸c Þnh Y . A. FeCl 3 B. CuNO 3 2 C. AgNO 3 D. HNO 3 . 10 Trêng hỵp nµo díi ©y khng cã sù phï hỵp gi÷a tªn qng s¾t vµ cng thøc hỵp chÊt s¾t chÝnh cã trong qng? A. Henamtit n©u chøa Fe 2 O 3 B. Mahetit chøa Fe 3 O 4 C. Xierit chøa FeCO 3 D. Pirit chøa FeS 2 19 THPT Xuyeõn Moọc * Luyeõn thi ủaùi hoùc A B * - 6 - 11 Sục hỗn hợp khí gồm O 2 và NH 3 đến d vào dung dịch FeSO 4 . Hãy cho biết sau phản ứng thu đợc kết tủa gì ? A. FeOH 2 B. FeOH 3 C. FeO D. Fe 2 O 3 . 12 Cho nguyên tố Fe có Z = 26. Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây đúng với Fe 2+ . A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 4 4s 2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 1 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 4p 2 14 Trong số các loại quặng sắt FeCO 3 xiđerit, Fe 2 O 3 hemantit, Fe 3 O 4 manhetit, FeS 2 pirit. Quặng chứa hàm lợng % Fe nhỏ nhất là A. FeCO 3 B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. FeS 2 16 Khử hoàn toàn 16 g bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lợng khí tăng thêm 4,8 g. Công thức của oxit sắt là công thức nào sau đây? A. FeO B. Fe x O y C. Fe 2 O 3 D. Fe 3 O 4 17. Cho các quặng sau hematit đỏ, hematit nâu, manhetit, xiđerit, pirit. quặng nào đợc sử dụng để luyện gang trong công nghiệp. A. hematit đỏ, hematit nâu, manhetit, xiđerit, pirit. C. hematit đỏ, hematit nâu, manhetit. B. hematit đỏ, manhetit. D. hematit đỏ. 18 Cho biết vai trò của than cốc trong luyện gang ? A. cung cấp nhiệt khi cháy B. tạo chất khử CO C. tạo gang D. cả A,B, C. 20 Cần bao nhiêu tấn quặng manhehit chứa 80% Fe 3 O 4 để có thể luyện đợc 800 tấn gang có hàm lợng sắt 95%? Lợng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1% A. 1325,16 tấn B. 2351,16 tấn C. 3512,61 tấn D. 5213,61 tấn 21 Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe 2 O 3 và FeO + Fe 2 O 3 . Giải pháp lần lợt là dùng các thuốc thử nào dới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này? A. Dùng dd HCl, sau đó thêm NaOH vào dd thu đợc B. Dùng dd H 2 SO 4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu đợc C. Dùng dd HNO 3 , sau đó thêm NaOH vào dd thu đợc D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp dd H 2 SO 4 đậm đặc 22 Hoà tan một lợng FeSO 4 . 7 H 2 O trong nớc để đợc 300ml dd. Thêm H 2 SO 4 vào 20ml dd trên thì dd hỗn hợp thu đợc làm mất màu 30ml dd KMnO 4 0,1M. Khối lợng FeSO 4 .7H 2 O ban đầu là bao nhiêu gam? A. 65,22g B. 62,55g C. 4,15g D. 4,51g 23 Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối l ợng tăng lên thành 34,4g. Tính % khối lợng sắt đã bị oxi hoá, giả thiết sản phẩm oxi hoá chỉ là sắt từ oxit A, 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9% 24 Thêm dd NaOH d vào dd chứa 0,015 mol FeCl 2 trong không khí . Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng kết tủa thu đợc bằng bao nhiêu gam? A. 1,095g B. 1,350g C. 1,605g D. 13,05g 30 Đốt nóng hỗn hợp bột Al và Fe 3 O 4 không có không khí đến phản ứng hoàn toàn. Chia đôi chất rắn thu đợc, một phần hoà tan bằng dd NaOH d thoát ra 6,72 lít khí đktc, phần còn lại hoà tan trong dd HCl d thoát ra 26,88 lít khí đktc. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? A. 27g Al và 69,6 gam Fe 3 O 4 B. 54g Al và 139,2 gam Fe 3 O 4 C. 29,9g Al và 67,0 gam Fe 3 O 4 D. 81g Al và 104,4g gam Fe 3 O 4 31 Hoà tan 10 g hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lợng dd HCl vừa đủ. dd thu đợc cho tác dụng với dd NaOH d, lọc lấy kết tủa tách ra đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn cân nặng 12g. Thành phần % khối lợng các chất trong hỗn hợp là A. 22% Fe và 78% FeO B. 56% Fe và 44% FeO C. 28% Fe và 72% FeO D. 64% Fe và 36% FeO 32 Nhận xét nào dới đây là không đúng cho phản ứng oxi hoá hết 0,1 mol FeSO 4 bằng KMnO 4 trong H 2 SO 4 ? A. dd trớc phản ứng có màu tím hồng B. dd sau phản ứng có màu vàng C. Lợng KMnO 4 cần dùng là 0,02 mol D. Lợng H 2 SO 4 cần dùng là 0,18mol 33 Khử 9,6g một hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 và FeO bằng khí hiđrô ở nhiệt độ cao thu đợc sắt kloại và 2,88g nớc. Thành phần % khối lợng các chất trong hỗn hợp là A. 53,34% FeO và 46,66% Fe 2 O 3 B. 43,34% FeO và 56,66% Fe 2 O 3 C. 50,00% FeO và 50,00% Fe 2 O 3 D. 70,00% FeO và 30,00% Fe 2 O 3 34 Cho sắt kloại tác dụng với dd axít sunfuric loãng, sau đó cho bay hơi hết n ớc của dd thu đợc thì còn lại 55,6 g tinh thể FeSO 4 . 7H 2 O. Thể tích hiđro thoát ra đktc khi Fe tan là bao nhiêu lít? A. lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 5,60 lít 35 Cho 5,6 gam Fe tan vừa hết trong dd HCl, cho bay hơi nớc trong dd sau phản ứng thu đợc 19,9 gam chất rắn G. Hãy cho biết công thức của chất rắn G. A. FeCl 2 B. FeCl 2 .2H 2 O C. FeCl 2 . 4H 2 O D. FeCl 2 . 7H 2 O 36 Có 2 chất rắn Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Chỉ dùng một dd nào sau đây có thể phân biệt đợc 2 chất rắn đó. A. dd HCl B. dd H 2 SO 4 loãng C. dd HNO 3 loãng D. dd FeCl 3 . 37 Cho 1 gam hỗn hợp X Fe, FeO, Fe 2 O 3 vào dd HCl cho 112ml khí đktc. Dẫn H 2 chỉ qua 1gam hỗn hợp X ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn đợc 0,2115g H 2 O. Xác định khối lợng FeO ở 1 gam X? A. 0,40 gam B. 0,25 gam C. 0,36 gam D. 0,56gam. 38 Để hoà tan hoàn toàn m gam quặng hematit nâu cần 200 ml dd HCl 3M. Cho H 2 d đi qua m gam quặng trên thì thu đợc 10,8 gam nớc. Hãy xác định công thức của quặng hematit nâu. A. Fe 2 O 3 . 2H 2 O B. Fe 2 O 3 . 3H 2 O C. Fe 2 O 3 . 4H 2 O D. Fe 2 O 3 . 5H 2 O. 39 Khử a gam một oxit sắt ở nhiệt độ cao thu đợc 8,8 gam khí CO 2 . Hãy cho biết thể tích dd HCl 1M cần dùng để hoà tan vừa hết a gam đó. A. 200 ml B. 400 ml C. 800ml D. đáp án khác. 40 . 19 THPT Xuyên Mộc * Luyên thi đại học A – B * - 1 - CÁC BÀI TẬP VỀ SẮT VÀ HP CHẤT CỦA SẮT 1. Cho 4,58g hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung. khử, hợp chất sắt 3 chỉ có tính oxyhóa, hợp chất sắt 2 chỉ có tính khử. B. Fe chỉ có tính oxyhóa, hợp chất sắt 3 chỉ có tính oxyhóa, hợp chất sắt 2 chỉ có - Xem thêm -Xem thêm bài tập về sắt, bài tập về sắt,
Tổng hợp các bài tập về sắt và hợp chất của sắt thường gặp được giải chi tiết giúp bạn đọc ôn tập thật kỹ các phương pháp giải các dạng bài tập về sắt. BÀI TẬP VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮTCó lời giải chi tiếtMột số phản ứng quan trọngFe + Fe3+ → Fe2+Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + AgFeNO32 nung → Fe2O3 + NO2 + O2FeOH2 nung trong không khí → Fe2O3 + H2O Không có không khí thì ra FeO FeCO3 nung trong không khí + O2 → Fe2O3 + CO2Nếu hỗn hợp cho FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ta có thể quy đổi về hỗn hợp FeO , Fe2O3 hoặc chỉ còn Fe3O4 nếu số mol của chúng bằng nhau .Bài tập minh họaCâu 1 Cho 16,8 gam bột sắt vào 800 ml dung dịch HNO3 0,5 M thu được khí NO duy nhất . Tính Thể tích khí thu được Tính khối lượng kim loại còn dư . Khối lượng muối thu được Hướng dẫn V = lít , m kim loại dư = g , m FeNO32 = 27 gBài gải n Fe = 0,3 mol , n HNO3 = 0,4 molFe + 4HNO3 → FeNO33 + NO ↑ + 2H2OBđ 0,3 0,4Pư 0,1 0,4 0,1 0,1Kt 0,2 0 0,1 0,1→ 2 FeNO33 + Fe dư → 3FeNO32Bđ 0,1 0,2 Pư 0,1 0,05 0,15Kt 0 0,15 0,15→Khối lượng kim loại dư 0, = 8,4 gam , khối lượng muối 0, = 27 gam, thể tích khí 0, = 0,224 lít Câu 2 Cho 16,8 gam bột sắt vào V lít dung dịch HNO3 0,5 M thu được 8,4 gam kim loại dư . Tính thể tích khí thu được . ĐS V = lHướng dẫnn Fe phản ứng = 16,8 – 8,4/56 = 0,15 molVì kim loại dư nên chỉ tạo thành muối sắt IIFe + 4HNO3 → FeNO33 + NO + 2H2Ox 4x x xFe + 2FeNO33 → 3FeNO32 ½ x x→ Tổng số mol Fe phản ứng 3/2x = 0,15 → x = 0,1 mol → Thể tích khí thu được 2,24 lítCâu 3 Cho 16,8 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M , thu được khí NO duy nhất , lượng muối thu được cho vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Nung nóng kết tủa mà không có không khí thu được m gam chất rắn . Tính m ? Hướng dẫnn Fe = 0,3 mol , n HNO3 = 0,4 molFe + 4HNO3 → FeNO33 + NO + 2H2OBđ 0,3 0,4Pư 0,1 0,4 0,1 0,1Kt 0,2 0 0,1 0,1 → 2 FeNO33 + Fe dư → 3FeNO32Bđ 0,1 0,2 Pư 0,1 0,05 0,15Kt 0 0,15 0,15 FeNO32 → FeOH2 → FeO 0,15 0,15→ Khối lượng FeO thu được 0, = 10,8 gamCâu 4 Cho m gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít khí NO duy nhất và 14 gam kim loại . Tính m ? V ?ĐS m = gam , V = 2,24 lítCâu 6 Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,5 M . Tính khối lượng muối thu được khối lượng kim loại thu được Hướng dẫnChú ý phản ứng FeNO32 + AgNO3 → FeNO33 + AgFe + 2AgNO3 → FeNO32 + 2Ag 0,1 0,25 → AgNO3 dư 0,05 mol , FeNO32 tạo thành 0,1 molFeNO32 + AgNO3 → FeNO33 + Ag0,1 0,05 → FeNO32 dư 0,05 mol , FeNO33 tạo thành 0,05 mol→ Tổng số mol Ag ở hai phản ứng 0,25 mol → m Ag = 0, = 27 gamKhối lượng muối 0, + 0, = 21,1 gamCâu 7 Cho m gam bột Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch A , cho toàn vào dung dịch A một lượng KOH dư thu được kết tủa , nung kết tủa trong chân không thu được 7,6 gam chất m ? Gợi ý Bài toán này xét hai khả năng 1 Săt dư2 sắt hết → Có phản ứng FeNO32 + AgNO3 → FeNO33 + AgCâu 8 Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe , Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều . Sau phản ứng xảy ra hòan toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất đktc , dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại . Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HNO3Hướng dẫnDùng phương pháp quy đôi nguyên tố Hỗn hợp z chỉ có hai nguyên tố Fe , O .Vì Z + HNO3 còn dư kim loại → Fe dư , vậy Z1 chỉ có muối sắt IIFe - 2e → Fe+2x 2xO + 2e → O-2y 2yN+5 + 3e → N+2 0,3 0,1Theo định luật bảo toàn e 2x – 2y = 0,3Tổng khối lượng Z 56x + 16y = 18,5 - 1,46Giải hệ x = 0,27 , y = 0,12Có phương trình Fe + HNO3 → FeNO32 + NO ↑ + H2O 1 a a 0,1 Từ đó → a + a/2 = 0,27 → a = 0,18 molBảo toàn nguyên tố N ở 1 → số mol HNO3 = 3a + 0,1 = 0,64→ Nồng độ mol của HNO3 0,64 / 0,2 = 3,2Câu 9 Khử 4,8 gam một oxit của kim loại trong dãy điện hóa ở nhiệt độ cao cần 2,016 lít khí H2 đktc . Kim loại thu được đem hòa tan trong dung dịch HCl thu được 1,344 lít khí H2 đktc . Hãy xác định công thức hóa học của oxit đã dùng .Hướng dẫnChú ý Bài này dễ bị nhầm vì không để ý hóa trị thay đổi ở hai phương trìnhOxít chưa biết của kim loại nào → Gọi MxOyMxOy + yH2 → xM + yH2O a ay ax→ ay = 0,09 mol2M + 2nHCl → 2MCln + nH2ax nax→ nax / 2= 0,06 molMà 56ax + 16ay = 4,8→ ax = 0,06→ x y = ax ay = 0,06 0,09 = 3 2→ n = 0,12 0,06 = 2→ Chỉ có Fe thỏa mãn vì nó có hai hóa trịCâu 10 Một dung dịch có hòa tan 1,58 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 9,12 gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4 . Hãy tính số gam các chất có trong dung dịch sau phản ứng .Hướng dẫnn KMnO4 = 0,01 ; n FeSO4 = 0,06 ; n H2SO4 = 0,1 molPhản ứng 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2SO43 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O Bđ 0,1 0,06 0,1 Pư 0,1 0,02 0,08 0,05 0,02 0,01 Kt 0 0,04 0,02 0,05 0,02 0,01 → Dung dịch sau phản ứng gồm các chất ở dòng kết thúc phản ứng Câu 11Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lưọng tương ứng là 73 . Lấy m gam X cho phản ứng xảy ra hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam HNO3 sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 0,56 lít khí Y gồm NO và NO2 ở đktc . Gía trị của m là? Hướng dẫnBan đầu Cu 0,7m Fe 0,3m .Sau phản ứng Fe 0,05m Cu 0,7mVì sắt dư nên chỉ có muối Fe II .Fe + HNO3 → FeNO32 + NO + NO2 + H2OVì NO và NO2 cùng có 1 nguyên tử N nên tổng số mol N trong hai khí là 0,56/22,4 = 0,25Số mol HNO3 = 0,7 mol → N trong HNO3 là 0,7Gọi số mol Fe phản ứng là xTheo định luật bảo toàn nguyên tố N→ 0,7 = 2x + 0,25 → x = 0,225 mol .Khối lượng Fe phản ứng 0, = 12,6Vì sắt phản ứng 0,3m – 0,05 m = 0,25m = 12,6 → m = 50,4 gamCâu 12 Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuNO32 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất, ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt làA. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2, dẫnn CuNO32 = 0,16 → n Cu2+ = 0,16 , n NO3- = 0,32 moln H2SO4 = 0,2 → n H+ = 0,4 Vì thu được hỗn hợp kim loại nên → Chỉ có muối Fe2+ tạo thành 3Fe + 2NO3- + 8H+ → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O 10,15- 0,4-0,1Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu 20,16-0,16-0,16→ Khối lượng đồng trong 0,6m gam hỗn hợp sau phản ứng là molBảo toàn sắt m = 0, pư1 + 0, pư2 + 0,6m – 0, dư → m = 17,8Mặt khác V NO = 0, = 2,24→ Chọn đáp án B Câu 13 Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3, cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V làA. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0, dẫnCâu 14 Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Hướng dẫnQuy đổi hỗn hợp Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 thành Fe ,OSơ đồ cho nhận e Câu 15 Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là biết thứ tự trong dãy thế điện hoá Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/AgA. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54, dẫnn Al = 2,7/27 = 0,1 mol , n Fe = 5,6/56 = 0,1 mol , n AgNO3 = 0, = 0,55 molCâu 16 Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,75 B. 8,75 C. 7,80 D. 6,50Hướng dẫnTa có thể tách Fe3O4 = FeO + Fe2O3 → Lúc này hỗn hợp chất rắn chỉ còn FeO , Fe2O3FeO + 2HCl → FeCl2 + H2Ox xFe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Y 2yGọi x , y là số mol của chất FeO , Fe2O3. → m chất rắn = 72x + 160y = 9,12 gamKhối lượng muối FeCl2 là 127x = 7,62Giai hệ x = 0,06 mol , y = 0,03 mol→ Khối lượng muối FeCl3 = = 9,75 gamChọn đáp án A .Câu 17 Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NOA. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lítHướng dẫnNhận xét Lượng HNO3 tối thiểu cần dùng khi Fe → Fe2+ , Cu → Cu2+Sơ đồ cho nhận e Fe – 2e → Fe2+ Cu – 2e → Cu2+ N+5 + 3e → N+2 0,15 0,3 0,15 0,3 3x x→ Theo định luật bảo toàn mol e 0,3 + 0,3 = 3x → x = 0,2 molFe , Cu + HNO3 → FeNO32 + CuNO32 + NO + H2O 0,15 0,15 0,15 0,15 0,2→ Bảo toàn nguyên tố N Số mol HNO3 = 0,3 + 0,3 + 0,2 = 0,8 mol→ Chọn C .Câu 18 Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3, dẫn Fe + 4HNO3 → FeNO33 + NO + 2H2O Ban đầu 0,12 0,4 mol → HNO3 hết , sau phản ứng có FeNO33 0,1 mol ; Fe dư 0,02 molLượng Cu tối đa đuợc hoà tan hết là khi nó tham gia cả hai phản ứng Fe + 2FeNO33 → 3FeNO32Ban đầu 0,02 0,1→ Sau phản ứng FeNO33 dư 0,1 – 0,04 = 0,06 mol Cu + 2FeNO33 → CuNO32 + 2FeNO32Ban đầu 0,06→ Số mol Cu tối đa được hoà tan là 0,03 mol → m Cu = 0, = 1,92 gam→ Chọn đáp án ACâu 19 Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuNO32 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất, ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt làA. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2, dẫnn CuNO32 = 0,16 → n Cu2+ = 0,16 , n NO3- = 0,32 mol n H2SO4 = 0,2 → n H+ = 0,4 Câu 20 Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 2 vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 68,2 B. 28,7 C. 10,8 D. 57,4Hướng dẫn Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 12 - Xem ngay >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Mẫu Bản Giải Trình Của Đảng ủy Về Việc Chậm Chuyển Đảng Chính Thức Cho Đảng Viên Dự Bị, Phấn Đấu, Rèn Luyện Để Xứng Đáng Với Danh Hiệu Đảng Viên Đảng Cộng Sản Việt NamPpt, Phấn Đấu Rèn Luyện Để Xứng Đáng Với Danh Hiệu Đảng Viên Đảng Cộng Sản Việt Nam, Bài 10 Phấn Đấu Rèn Luyện De Xứng Đáng Với Danh Hiệu Đảng Viên Đảng Cộng Sản Việt Nam, Bài Phát Biểu Của Đảng ủy Xã Dụ Lễ Kết Nạp Đảng Viên Mới Với Các Định Dạng pdf, Word .doc .docx, Excel .xls .xlsx, Powerpoint .ppt .pptx, Bài Thu Hoạch Phấn Đấu Rèn Luyện De Xứng Đáng Với Danh Hiệu Đảng Viên Đảng, Mẫu Bản Giải Trình Của Đảng ủy Về Chậm Chuyển Đảng Chính Thức Cho Đảng Viên Dự Bị, Đảng Bộ Bên Giao……………… Đảng Bộ Bên Nhận……………… Đảng Cộng Sản Việt Nam Ngày…… Tháng……năm…… Biên Bản, Xây Dựng Cán Bộ Đảng Viên Trong Đảng Theo Nghị Quyết Đại Hội Đảng Xiii, Liên Hệ Bản Thân Phấn Đấu Và Rèn Luyện Để Xung Dáng Là Dảng Vien Dang Cong San, Bài 10 Phấn Đấu Rèn Luyện Để Xứng Đáng Là Đảng Viên Đảng Cộng Sản Việt Nam, Mẫu Quyết Định Khen Thưởng Tổ Chức Đảng Và Đảng Viên Của Đảng Uỷ, Đảng Ta Là Một Đảng Cầm Quyền Mỗi Đảng Viên Và Cán Bộ Phải Thật Sự Thấm Nhuần, Tải Xuống Miễn Phí File Văn Bản Về Việc Chậm Chuyển Đảng Chính Thức Cho Đảng Viên Với Các Định Dạng pdf, Word .doc .docx, Excel .xls .xlsx, Powe, ông Tác Xây Dựng Tổ Chức Cơ Sở Đảng Và Đảng Viên Của Đảng Bộ Tỉnh, Báo Cáo Của Ban Chấp Hành Trung ương Đảng Khóa Xii Về Tổng Kết Công Tác Xây Dựng Đảng Và Thi Hành Điều Lệ Đảng, Vì Sao “thừa Nhận Và Tự Nguyện Thực Hiện Cương Lĩnh Chính Trị, Điều Lệ Đảng, Tiêu Chuẩn Và Nhiệm Vụ Đảng Viên, Hoạt Động Trong Một Tổ Chức Cơ Sở Đảng” Là Điều K, Quy Định Số 69-qĐ/tw Về Kỷ Luật Tổ Chức Đảng Đảng Viên Vi Phạm Đảng Viên Có Hiệu Lực Từ Ngày 6-7, Đảng Cộng Sản Việt Nam Là Đảng Cầm Quyền, Lãnh Đạo Nhà Nước Và Xã Hội. Đảng Lãnh Đạo Hệ Thống Chính, Nội Dung Bài 2 Công Tác Đảng Viên Của Tổ Chức Cơ Sở Đảng Và Nghiệp Vụ Công Tác Đảng Viên Trong Giáo , Quan Điểm Của Đảng Công Tác Cán Bộ ở Tổ Chức Cơ Sở Đảng Chức Cơ Sở Đảng, Bất Bình Đẳng Giới Là Dạng Bất Bình Đẳng Phổ Biến Nhất, Trình Bày Quan Điểm Hồ Chí Minh Về Xây Dựng Đội Ngũ Cán Bộ, Đảng Viên Và Sự Vận Dụng Của Đảng Vào Xây Dựng Đội Ngũ Cán Bộ, Đảng Viên ở Nước Ta Hiện Nay, Xây Dựng Đảng Về Đạo Đức Gắn Với Công Cuộc Xây Dựng Và Chỉnh Đốn Đảng. Sự Vận Dụng Của Đảng Bộ Huyện, Trong Những Dạng Năng Lượng Sau Đây Dạng Nào Không Phải Là Dạng Năng Lượng Tái Tạo, Tiểu Luận Bài 2 Công Tác Đảng Viên Của Tổ Chức Cơ Sở Đảng Và Nghiệp Vụ Công Tác Đảng Viên, Bản Tường Trình Của Đảng Viên Vì Lý Do Chậm Chuyển Đảng Chính Thức, Báo Cáo Giải Trình Của Đảng Uỷ Về Việc Làm Thủ Tục Chuyển Đảng Chính Thức Chậm, Điều Lệ Đảng Quy Định Tiêu Chuẩn Nhiệm Vụ Và Quyền Hạn Của Đảng Viên Như Thế Nào, Trách Nhiệm Của Cán Bộ Đảng Viên Trong Việc Xây Dựng Chỉnh Đốn Đảng, Câu 1. Quy Trình Thực Hành Uốn Cây Bằng Dây Kẽm Để Tạo Dáng Cho Cây Cảnh A. Bước 1 Phát Họa Dán, Tiểu Luận Lịch Sử Đảng Đề Trình Bày Nội Dung Đại Hội Đbtq Lần Thứ Vi 1986 Của Đảng, Tổ Chức Đảng Và Đảng Viên Phải Làm Gì Để Thực Hiện Nguyên Tắc Tập Trung Dân Chủ?, Tham Luận Đại Hội Đảng Nâng Cao Chất Lượng Sinh Hoạt Đảng, Theo Anh chị Cần Phải Làm Gì Và Phấn Đấu Như Thế Nào Để Trở Thành Đảng Viên Đảng Cộng Sản Việt Nam, Quy Trình Công Tác Phát Triển Đảng Và Chuyển Đảng Chính Thức, Một Là,phải Thường Xuyên Chăm Lo Xây Dựng Đảng Để Giữ Vững Vai Trò Cầm Quyền Của Đảng, Giải Trình Của Đảng ủy Về Việc Chậm Chuyển Đảng Chính Thức,
bai tap ve sat