🐐 Give Priority To Là Gì
• Priority: sự ưu tiên. Ta có cụm "first priority" hoặc "top priority" để chỉ sự ưu tiên hàng đầu (vd: His first priority is his career.) Ngoài ra ta cũng có các cách diễn đạt như - give priority to sth: ưu tiên cái gì (vd: Banks normally give priority to large businesses when deciding on loans)
Cấu trúc Give up trong tiếng Anh Mục lục hiện 1. Give up là gì? Give up trong tiếng Anh có nghĩa là "từ bỏ". Nó được dùng để diễn tả việc dừng hoặc kết thúc một việc làm hay hành động nào đó. Ví dụ: Giving up my Da Lat's trip is something I hvae always wanted to do: Từ bỏ chuyến du lịch Đà Lạt là điều tôi muốn làm
Priority là một từ tiếng Anh có ý nghĩa là sự ưu thế về cấp bậc, được ưu tiên đi trước ưu tiên hàng đầu. Priority được sử dụng trong trường hợp, bạn coi trọng một điều gì đó hơn những thứ còn lại. Ví dụ về priority đó là: "Priority given to developing heavy industry"- Sự ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
PRIORITY IS CLAIMED Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch PRIORITY IS CLAIMED ưu tiên được yêu cầu Ví dụ về sử dụng Priority is claimed trong một câu và bản dịch của họ Proof of priority if priority is claimed; and. Tài liệu ưu tiên nếu quyền ưu tiên được yêu cầu; và. where priority is claimed, from the priority date.
Prioritize là gì: / praɪˈɒrɪtaɪz /, us / praɪˈɔːrətaɪz /, Động từ: dành ưu tiên, if elected , we will prioritize administrative reform, nếu được bầu, chúng tôi sẽ ưu tiên cải cách hành chính, it is
priority là gì; 23/02/2022 Priority là gì over you in the claim for damages Tôi ưu tiên rộng anh trong vấn đề đòi bồi hoàn thiệt sợ hãi priority is given to developing heavy industry ưu tiên trở nên tân tiến công nghiệp nặng you must decide what your priorities are anh đề nghị phải xác định
prioritize. verb [ I or T ] (UK usually prioritise) uk / praɪˈɒr.ɪ.taɪz / us / praɪˈɔːr.ə.taɪz /. to decide which of a group of things are the most important so that you can deal with them first: You must learn to prioritize your work. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.
Đồng nghĩa của giving priority to Nearby Words giving prominence giving prominence to giving promotion giving promotion to giving proof giving proof of giving precedence to giving precedence giving praise to giving power to giving poison to giving pointers
danh từ. ( priority over somebody / something ) sự ưu thế (về cấp bậc); quyền ưu tiên (quyền có hoặc làm cái gì trước người khác) Japan's priority ( over other countries ) in the field of microelectronics. Ưu thế của Nhật Bản (so với các nước khác) trong lĩnh vực vi điện tử.
XAQZv. Đóng tất cảKết quả từ 3 từ điểnTừ điển Anh - Việtpriority[prai'ɔrəti]danh từtính từTất cảdanh từ priority over somebody / something sự ưu thế về cấp bậc; quyền ưu tiên quyền có hoặc làm cái gì trước người khácJapan's priority over other countries in the field of microelectronics Ưu thế của Nhật Bản so với các nước khác trong lĩnh vực vi điện tửI have priority over you in the claim for damages Tôi ưu tiên hơn anh trong việc đòi bồi thường thiệt hạipriority is given to developing heavy industry ưu tiên phát triển công nghiệp nặngyou must decide what your priorities are anh cần phải xác định những điều ưu tiên của anh là gìrebuilding our head office is a top priority xây lại trụ sở chính của chúng tôi là điều ưu tiên hàng đầuthe Government gave top priority to reforming the legal system chính phủ dành ưu tiên hàng đầu cho việc cải cách hệ thống pháp luậtthe search for a new vaccine took priority over all other medical research việc tìm kiếm một vắc xin mới chiếm vị trí ưu tiên trên mọi cuộc nghiên cứu về y học khác giao thông quyền ưu tiên quyền được đi trước các phương tiện giao thông khácvehicles coming from the right have priority xe cộ từ bên phải tới được quyền ưu tiênto get one's priorities right , wrong biết/không biết cái gì là quan trọng nhất và hành động theo đóyour trouble is you've got your priorities back to front điều bối rối đối với anh là anh đã đảo ngược các ưu tiên của anh!tính từpriority cases , such as homeless families , get dealt with first những trường hợp ưu tiên, chẳng hạn như những gia đình không có nhà ở, được giải quyết trướcChuyên ngành Anh - Việtpriority[prai'ɔrəti]Kinh tếsự ưu tiên; quyền ưu tiênKỹ thuậtsự ưu tiên; quyền ưu tiênTin họcưu tiênĐồng nghĩa - Phản nghĩaprioritypriorityimportance, precedence, urgency, import, significance, primacy
Trong quá trình học tập và làm việc, có thể bạn đã bắt gặp từ “priority”. Từ tiếng Anh này xuất hiện trong rất nhiều lĩnh vực, với các vai trò khác nhau. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu priority là gì và được sử dụng như thế nào. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng ReviewAZ tìm hiểu kỹ hơn về vấn đề này nhé! Nội dung bài viết[Hiển thị]Priority là gìỨng dụng của từ Priority trong các lĩnh vực ngân hàngÝ nghĩa của priority trong ngân hàngĐặc điểm của priority trong lĩnh vực ngân hàngỨng dụng của từ Priority trong lĩnh vực giao thông vận tảiĐịnh nghĩa của priority trong giao thôngVai trò của priority trong giao thông Priority là một từ tiếng Anh có ý nghĩa là sự ưu thế về cấp bậc, được ưu tiên đi trước ưu tiên hàng đầu. Priority được sử dụng trong trường hợp, bạn coi trọng một điều gì đó hơn những thứ còn lại. Ví dụ về priority đó là “Priority given to developing heavy industry”- Sự ưu tiên phát triển công nghiệp nặng “You must decide what your priorities”- Bạn cần phải xác định được điều bạn ưu tiên nhất Các chuyên ngành thường xuyên xuất hiện từ priority Toán tin Medium priority mức độ ưu tiên trung bình Priority level cấp bậc ưu tiên Priority scheme sơ đồ ưu tiên Absolute priority sự ưu tiên ở mức tuyệt đối Access priority sự ưu tiên truy nhập Kỹ thuật Access priority quyền ưu tiên truy cập Discard priority mất quyền ưu tiên Earlier priority quyền ưu tiên trên hết Job priority quyền ưu tiên công việc Loss of priority đã mất quyền ưu tiên Kinh tế Accord priority to... quyền ưu tiên cho Assets priority quyền ưu tiên về mặt tài sản High priority quyền ưu tiên đặc biệt Priority in budgetary discussion quyền được ưu tiên thảo luận ngân sách Priority of a creditor quyền ưu tiên cho chủ nợ Priority of claim quyền ưu tiên đòi tiền bồi thường Priority of purchase quyền ưu tiên mua sắm Quota priority quyền ưu tiên hạn ngạch Ngoài ra, bạn có thể bắt gặp từ này ở các lĩnh vực khác như xây dựng và giao thông vận tải. Có thể bạn quan tâm Pinterest là gì? Những lợi ích nhận được khi sử dụng mạng xã hội này Ứng dụng của từ Priority trong các lĩnh vực ngân hàng Sau khi đã biết priority là gì, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các ứng dụng của cụm từ vai trò là một từ tiếng Anh có đa chức năng, ở mỗi lĩnh vực khác nhau, priority sẽ lại có một cách ứng dụng và vai trò khác. Đầu tiên là trong lĩnh vực ngân hàng. Ý nghĩa của priority trong ngân hàng Còn được biết đến với cái tên Priority Banking, đây là dịch vụ ngân hàng ưu tiên dành cho những khách hàng cao cấp. Họ đều thuộc đối tượng khách VIP, doanh nhân đã hợp tác với ngân hàng một thời gian dài. Vì thế, dịch vụ Priority Banking thể hiện sự tri ân bằng cách cập nhật nhiều ưu đãi liên tục cho đối tượng này. Đặc điểm của priority trong lĩnh vực ngân hàng Để phân biệt được nhóm khách Priority Banking, các ngân hàng thường đặt ra những tiêu chí như sau Khách hàng vừa đủ đạt tiêu chuẩn VIP ở mức thấp, thỏa điều kiện có số dư 500 triệu trong kỳ hạn 3 tháng Nhóm khách siêu VIP có số dư 500 triệu đồng- 5 tỷ, gửi liên tục trong 3 tháng Khi sở hữu những tiêu chí này, nhóm khác Priority Bank sẽ được hưởng một số lợi ích Cung cấp dịch vụ khách hàng chuyên biệt, dành riêng cho khách VIP, đảm bảo được yếu tố đẳng cấp, sang trọng và thoải mái Ưu tiên giải quyết mọi nhu cầu của khách VIP, từ việc chuyển khoản tới mở thẻ Sử dụng dòng thẻ tín dụng ưu tiên, tài khoản ưu tiên, bảo hiểm và đầu tư ưu tiên Đảm bảo khách hàng nhận được lời khuyên từ các chuyên viên tài chính giàu kinh nghiệm Có thể bạn quan tâm PG là gì? Cần những tiêu chuẩn gì để trở thành một PG tiêu chuẩn? Ứng dụng của từ Priority trong lĩnh vực giao thông vận tải Ngoài lĩnh vực kinh tế ngân hàng, Priority cũng xuất hiện khá nhiều trong vận tải. Thậm chí sự ưu tiên trong giao thông đã được quy định bởi các bộ luật. Định nghĩa của priority trong giao thông Một số thuật ngữ có thể nhắc đến đó là Priority road đường ưu tiên Priority Lane làn ưu tiên Priority Vehicle xe ưu tiên Đây là các cụm từ chỉ những sự ưu tiên dành riêng cho các phần đường và các phương tiện giao thông đặc biệt. Khi gặp những loại xe này đang di chuyển trên đường, mọi người đều cần di chuyển dẹp sang hai bên để nhường đường. Xe cứu hỏa đang bật còi báo động để làm nhiệm vụ Xe quân sự Xe công an Xe cứu thương Xe cứu hộ làm nhiệm vụ khắc phục thiên tai và dịch bệnh Đoàn xe tang Thứ tự “priority road”- đường được ưu tiên sẽ được sắp xếp như sau Đường cao tốc Quốc lộ Đường đô thị Đường tỉnh, huyện, xã Đường chuyên dùng vào một mục đích nào đó Vai trò của priority trong giao thông Priority đối với người tham gia giao thông đã được quy định rõ trong Luật Giao thông vào năm 2019, và vẫn còn có thời hạn tới hiện nay Pháp luật phê duyệt chính sách priority road nhằm hình thành các tuyến đường ưu tiên, xe ưu tiên, giúp người dân, tổ chức kịp thời giải quyết được các vấn đề cấp bách như chữa cháy, an ninh, bắt giữ tội phạm Đường ưu tiên sẽ được cắm biển báo hiệu, chỉ chuyên dành cho các đối tượng ưu tiên Trên đây là toàn bộ thông tin sẽ giúp bạn hiểu priority là gì. Hy vọng bài viết đã giúp ích cho bạn. Nếu muốn cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích về đời sống xã hội, đừng quên truy cập website của ReviewAZ nhé. Có thể bạn quan tâm Output là gì? Một số ứng dụng của output trên các thiết bị điện tử
Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Priority" trong các cụm từ và câu khác nhau Q We really need to sit down and think about our priorities. có nghĩa là gì? A do you know any of the verbs.. need - sit - mean "what's important".in this sentence, someone is saying that he / she would like to sit with the other person, and think together probably also talk about what is important to both of them. "our" priorities means, yours and mine Q “Their priority is Mr. Bergin’s murder?” said Megan.“You can call him Ted.”“No, he’ll always be Mr. Bergin to me." có nghĩa là gì? A It means Megan does not want to refer to Mr. Bergin by his informal first name, Ted. She prefers to always remember him by his formal name - Mr. Bergin. Q top priority BUSINESS MEASURES có nghĩa là gì? A "Business measures" just mean the procedures in a business. Things that need to be done. Q It puts its top priority on development. có nghĩa là gì? A Young0501 development is the most important thing. Q Just keeping your priorities in check có nghĩa là gì? A 例文:A Don't worry about the girl. We'll take care of her. You just make sure the alarm is Hey, I know how to do my job-I don't need you telling me what to do!A I'm just keeping your priorities in check, son. We need you I am focused. Don't worry, I'll have the alarms off. Câu ví dụ sử dụng "Priority" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với anticipate, priority. A kienkim49 A priority is something you set as an important goal. If something is a priority, it's a thing you want to accomplish before anything else. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với my priority is travel a you country . A My dream is to travel to your country. My goal is to travel to your life priority is to travel to your country. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với priority. A "My priority right now is my food!!!" ... "My main priority is my family" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với priority straight. A Boy, get your priorities straight!Quit playing games all the time and study! Get your priorities straight! Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với priority. A mana1223 1. She is my number one priority. 2. My priority never changed. 3. If you were to just make this your most important priority then everything would be fine. ☺️ Từ giống với "Priority" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa you have to define your priorities và you have to set your priorities ? A They're generally the same. However, "you have to define your priorities" can also mean "make your priorities clearer". Q Đâu là sự khác biệt giữa priority và priorities ? A Priorities is basically just the plural form or priority. Q Đâu là sự khác biệt giữa priority và preference ? A priority is what is most is what you want the most even if it's not the most is what you should is what you want to do. Q Đâu là sự khác biệt giữa priority và preference ? A i would say that priority is more meaning "of what is important", whereas preference meaning "what do you like more". Q Đâu là sự khác biệt giữa priority và urgent ? A urgent needs to be done as soon as possible whereas priority means it is important to get it donr Bản dịch của"Priority" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? All of your priorities change immediately. A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? priority A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? priority A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? priority A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? priority A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Những câu hỏi khác về "Priority" Q I'll learn English more in a higher priority. cái này nghe có tự nhiên không? A "I will make learning English a higher priority." also works. Q I always put priority on doing my responsibility things. cái này nghe có tự nhiên không? A You used "put priority on ~" correctly. Another example might be"I always put priority on family rather than work." Q You should give her priority. cái này nghe có tự nhiên không? A うーん。かなり難しいです。まだ親じゃありませんが、このようなものが言えると思います。「お兄ちゃなんだから、妹にゆずってあげなさい」は Be a good big brother and share with your nice to your little sister」も言えます。この表現は一般的で、「いい加減にしなさい」のような表現です。しかも、「ゆずって偉かったね」なら、英語で「Good job! 」や「Thank you for being nice to your sister! 」、「Thank you for being a good big brother!」などが言えます。日本語と極めて違いますが、このような言葉は何回も耳にしたことがあります。最後に、priority/ prioritize という言葉、たいてい義務に関して使われています。例えば I need to make my family a priority. 家族を仕事よりというニュアンスがある優先しなければならない。 とか I need to prioritize my studies. 学習を優先しなければならない。でも、二人の間に、恋愛を除いて、あまり言われていません。子供の間や兄妹の場合は、非常に不自然に聞こえます。わかりますか?わかりにくいところがありましたら、教えてください! Q "You gave priority to your sister. I am proud of you!"FYI, when his younger sister snatched his toy, he was patient and let her play with the toy. cái này nghe có tự nhiên không? Q Which is more natural;AIt is a has a priority. A having a priority means you've chosen something as a priority. Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words priority HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? where is the restroom? Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Never mind, please forget about what i've just said. Or... What is the best way to go to Ninh Binh from Hanoi? Some people say that buses are the best opt... Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私は閉所恐怖症claustrophobiaです。 me and my friends are planning to travel in Vietnam for 3 days. would like to ask what is the com... Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... I wanna write a comment for a singer who came to Japan. Could you please correct my message? Hát ... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Các bạn có thể giải thích [Gây nên] và [Gây ra] khác nhau thế nào với lấy nhiều ví dụ nhất có thể... what is correct? Where are you study? Or Where do you study? Thank you. 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa 真的吗? và 是吗? ?
give priority to là gì