🌑 Liên Tưởng Tiếng Anh Là Gì
Ví dụ về sử dụng Môi trường học tập lý tưởng trong một câu và bản dịch của họ. Điều này cung cấp một môi trường học tập lý tưởng cho sinh viên quốc tế của chúng tôi để thiết. [] This provides an ideal learning environment for our international students to establish the
Nội dung về you’d là gì trong tiếng Anh? You’d ? được tạo từ phương pháp tư tưởng ĐỀ HỌC- tư tưởng này do Nguyễn Lương phát minh. ĐỀ HỌC cũng hướng tới các kỹ năng và phương pháp giải quyết Vấn đề.
liên tưởng trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ liên tưởng sang Tiếng Anh.
Có 7 đại từ sở hữu trong tiếng Anh như sau: mine Của tôi That cat is mine. Chú mèo đó là (mèo) của tôi. yours Của bạn My laptop is the same as yours. Laptop của tôi giống (laptop) của bạn. his Của ảnh ấy I don’t have any pens so I borrowed his. Tôi không có cái bút nào nên tôi đã mượn
Lý tưởng sống được cho là đích đến của mỗi người trong cuộc sống, là động lực để cố gắng. Khi dùng với nghĩa tính từ, lý tưởng chỉ sự hoàn hảo, sự tốt đẹp như mong muốn, như trí tưởng tượng của con người hay như trên lý thuyết. Như vậy, lý tưởng có
Đó là một cách để nói lên ý tưởng cao trọng hay oai nghiêm trong tiếng Hê-bơ-rơ. This is one way that Hebrew conveys the idea of excellence or majesty. jw2019. * (Thi-thiên 25:14, TTGM) “Thân tình” nói lên ý tưởng về việc thổ lộ tâm tình với một người bạn đặc biệt. * (Psalm 25:14
Mục đích và ý nghĩa của Hands tiếng Anh là gì? Hands trong đời sống thực tiễn-thực tế là gì Hands trong kinh doanh có thể được sử dụng để nói đến chữ ký tay, chữ ký do người viết để tạo ra một sự tín nhiệm, tính pháp lý trong các hoạt động mua bán.
(mô tả đậu trong tiếng Anh) Be full of beans: là từ thông thường mang nghĩa chủ 1 người đang háo hức và tràn đầy năng lượng. Deadlines are about to be due but I don't have any mood to do any of those, I wish i am full of beans right now.
Nó được sử dụng nhiều ở dạng câu đố, là phương tiện trọng yếu để xây dựng câu đố. Ví dụ phép liên tưởng. Ví dụ 1: Trong nhà có tiếng guốc lẹp kẹp. Cửa từ từ mở ra. Phép liên tưởng từ nhà suy ra cửa. Ví dụ 2: Cánh cửa mở toang ra.
3rJ3JZ2. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "liên tưởng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ liên tưởng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ liên tưởng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Liên tưởng hay đấy. Nice analogy. 2. Rất dễ gợi sự liên tưởng. It's very evocative. 3. Nó khiến cô ấy liên tưởng tới một quả bom. And it reminded her of a bomb. 4. Nó khiến tôi liên tưởng một chút tới phẫu thuật. Well, it reminds me a little bit of surgery. 5. " Liabhan mor ", liên tưởng tới một loài động vật lớn " Liabhán mór, " suggesting a big animal. 6. Hãy liên tưởng đến bố mẹ ở nhà mình xem nào . Just think about your own parents . 7. Thí dụ, hãy liên tưởng đến các vụ đặt mìn bừa bãi. For instance, consider the indiscriminate sowing of land mines. 8. Nên lưu tâm đến việc nêu ví dụ, kể chuyện, liên tưởng A few things to consider are having examples, stories and analogies. 9. Đúng, nhưng anh vẫn làm em liên tưởng một chút về Hooch. Yeah, but you still remind me a little of Hooch. 10. Rất có thể bạn liên tưởng đến rác thải và mùi hôi thối. You likely associate such a sight with refuse and an unpleasant smell. 11. Vậy người ta sẽ liên tưởng ngay tới một phòng tranh nghệ thuật. Then one might make a direct corollary with an art gallery. 12. Hoặc người gửi đã ở trong nhà, liên tưởng nó cho cô bé. Or the sender was in the house, associated it with her. 13. Chiếc áo chẽn khiến tôi liên tưởng đến khăn phủ trên chiếc giường lớn. The doublet makes me think of a coverlet on the vast bed. 14. ▪ “Ông / Bà liên tưởng đến gì khi nghĩ đến Chúa Giê-su Christ? ▪ “What comes to your mind when you think of Jesus Christ? 15. Khi nghĩ về hoạt động của thánh linh, bạn liên tưởng đến điều gì? WHAT comes to mind when you think of the operation of holy spirit? 16. Sau khi Thế Chiến II, thuật ngữ Trường phái Paris thường được liên tưởng đến Tachisme. After World War II the term School of Paris often referred to Tachisme, the European equivalent of American abstract expressionism. 17. Triều đại của Nero thường bị người ta liên tưởng đến sự bạo chúa và xa xỉ. Nero's rule is usually associated with tyranny and extravagance. 18. Thường thì trẻ mắc bệnh tự kỷ không thể liên tưởng được dễ dàng như các trẻ khác . Kids with autism often can't make connections that other kids make easily . 19. Cách luyến những từ này làm ta liên tưởng đến phần mở đầu trong ca khúc "Bad Romance". The utterance of these words are reminiscent of the opening verse in "Bad Romance". 20. Saekdong thường liên tưởng đến cầu vồng, từ đó gợi nhớ những giấc mơ trong sáng của trẻ em. Saekdong reminds one of the rainbow, which in turn evokes thoughts of children's pure dreams. 21. Hãy liên tưởng trong phút chốc... Điều gì sẽ xảy ra nếu các bác sĩ không điều trị bệnh nhân theo chủng tộc nữa? Would you imagine with me, just a moment What would happen if doctors stopped treating patients by race? 22. Và với bản năng sinh tồn bẩm sinh, vươn lên trong những nhà tù khắc nghiệt nhất, cậu khiến hắn liên tưởng tới một ai đó. And with your innate ability to thrive, rising to the top in even the worst of cages, you reminded him of a certain someone. 23. Rượu vang Bồ Đào Nha được công nhận quốc tế từ thời La Mã, họ liên tưởng Bồ Đào Nha với vị thần rượu nho Bacchus. Portuguese wines have enjoyed international recognition since the times of the Romans, who associated Portugal with their god Bacchus. 24. Khi nhắc đến âm nhạc thời Kinh Thánh, chúng ta liên tưởng ngay đến Đa-vít, một nhân vật xuất chúng, sống cách đây khoảng năm. IF THERE is one name that brings to mind the music of Bible times, it is that of David, a remarkable man who lived some 3,000 years ago. 25. Mọi thứ ở đây khiến tôi liên tưởng đến một đám tang vĩ đại, mọi người buồn bã và lặng lẽ, nhưng rất thân ái với nhau. Everything reminded me of a huge funeral, people quiet and sad, but also very nice. 26. Đánh roi là một hình phạt phổ biến trong Hải quân Hoàng gia và được liên tưởng đến sự cứng rắn rập khuôn của người thủy thủ. Flogging was a common punishment in the Royal Navy and came to be associated with the stereotypical hardiness of sailors. 27. Cô-lô-se 412 Từ “chiến-đấu” có thể khiến liên tưởng đến sự “vật lộn”, như kiểu của các vận động viên trong các môn thể thao xưa. Colossians 412 The word rendered “exerting” can suggest “struggling,” as by a gymnast in the ancient games. 28. Đây là hai viễn cảnh khác nhau mà tôi mời các bạn cùng chiêm nghiệm, và bạn có thể thử liên tưởng và cho tôi biết bạn thích cái nào hơn. Here's two different futures that I invite you to contemplate. You can try to simulate them and tell me which one you think you might prefer. 29. Nhưng mọi người có thể liên tưởng đến một tên bần cùng thích ẩu đả đã giải cứu đức vua khỏi phá sản và cứu được danh dự của quốc gia mình. But everyone can relate to a low born scrapper who rescued his king from bankruptcy and saved the honor of his nation. 30. Điều này có thể khiến liên tưởng đến câu Kinh-thánh “Thà ở một góc trên mái nhà, hơn là ở chung với người đờn-bà hay tranh-cạnh” Châm-ngôn 2524. This may well call to mind the scripture “Better to live on the roof than share the house with a nagging wife.” 31. Khi xem qua lịch sử của tôn giáo giả có thể chúng ta sẽ liên tưởng đến lời tiên tri “Vì chúng nó đã gieo gió và sẽ gặt bão lốc” Ô-sê 87. Hosea 87 This agrees with the principle expressed by the Christian apostle Paul “Do not be misled God is not one to be mocked. 32. Một số nghiên cứu mới đây của chúng tôi về vấn đề sức khỏe, tiết lộ rằng đối với nhiều người, phòng khám làm liên tưởng tới sự sợ hãi, sự hoài nghi, thiếu tôn trọng, và khó chịu không cần thiết Some of our earliest research on black men's health revealed that for many, the doctor's office is associated with fear, mistrust, disrespect, and unnecessary unpleasantness. 33. Hình dáng dãy Tốt Đen a6, b5, c4 có thể giúp liên tưởng đến phần đầu hay đuôi của con tàu Noah's Ark tàu Nô-ê; hoặc cái tên phải chăng gợi ý đến việc cái bẫy này đã cổ như tàu Nô-ê. The shape of the black pawns on a6, b5, and c4 may resemble an ark, or the name may suggest that the trap is "as old as Noah's Ark". 34. Có một nghiên cứu hấp dẫn trước cuộc bầu cử năm 2008 trong đó các nhà tâm lý xã hội tìm hiểu khía cạnh điều gì làm cho các ứng viên được liên kết với nước Mỹ, tựa như sự liên tưởng vô thức với lá cờ Mỹ. There was a fascinating study prior to the 2008 election where social psychologists looked at the extent to which the candidates were associated with America, as in an unconscious association with the American flag.
Bản dịch Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. expand_more You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you require any further information, feel free to contact me. Nếu ông/bà có thắc mắc gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you need any additional assistance, please contact me. Ví dụ về cách dùng Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you require any further information, feel free to contact me. Tôi xin liên hệ với ông/bà về vị trí... được quảng cáo vào ngày... I am writing in response to your advertisement posted on… Tôi xin phép liên hệ về quảng cáo tuyển dụng của ông/bà trên... đăng ngày... I refer to your advertisement in…dated… . Nếu ông/bà muốn tìm hiểu thêm, vui lòng liên hệ với người giới thiệu của tôi... References can be requested from… Nếu ông/bà có thắc mắc gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you need any additional assistance, please contact me. Xin hãy liên hệ trực tiếp với tôi qua số điện thoại... Please contact me - my direct telephone number is… Chúng tôi viết thư này để liên hệ với ông/bà về... We are writing in connection with... Chúng tôi xin viết thư liên hệ về... We are writing to you regarding… Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e-mail hoặc điện thoại. I give him / her my highest recommendation, without reservation. Please send e-mail or call me if you have further questions. Xin ông/bà vui lòng liên hệ với tôi qua... Thank you for your time and consideration. I look forward to the opportunity to personally discuss why I am particularly suited to this position. Please contact me via… đổ vỡ một mối quan hệ động từliên quan tới An Nam tính từliên quan tới Ấn Độ tính từ
VIETNAMESEliên tưởngsự nghĩ đếnLiên tưởng là nhân sự việc, hiện tượng nào đó mà nghĩ tới sự việc, hiện tượng khác có liên mèo sớm tạo ra sự liên tưởng giữa con người và thức cat soon made the association between human beings and với tôi, bờ biển có đủ loại liên tưởng thú vị với những kỳ nghỉ thời thơ seaside had all sorts of pleasant associations with childhood holidays for vài từ danh từ để chỉ sự trạng thái tâm lý liên quan đến nhầm lẫn, hiểu nhầm- misunderstanding hiểu lầm- misconception ngộ nhận- mistake nhầm lẫn- illusion sự ảo tưởng- confusion sự hoang mang- association liên tưởng- myth lầm tưởng
liên tưởng tiếng anh là gì